Tính tổng :
a ) Với đơn vị đo là ki - lô - mét : 3,6 km + 2,075 m + 872 m
b ) Với đơn vị đo là tấn : 1,28 tấn + 2780 kg + 10,34 tạ
c ) Với đơn vị đo là héc - ta : 2,05 km2 + 30,6 ha + 6500 m2
tính tổng
với đơn vị đo là ki lô mét
3,6km + 2075m +872m
với đơn vị đo là tấn
3,2 tan +2780kg +10,34ta
3,6km+2075m+872m
=3,6km+2,075km+0,872km=6,547km
3,2 tấn+2780kg+ 10,34 tạ
=3,2 tấn+2,78 tấn+1,034 tấn=7,014 tấn
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
B.1 Viết các số đo dưới dạng phân số tối giản.
a)Có tên đơn vị là Ki-lô-mét
500m=...............km
600m=...............km
40m=.................km
b)Có tên đơn vị là tấn
204kg=...............tấn
35kg=.................tấn
8kg=...................tấn
B.2 Viết số đo dưới dạng phân số tối giản
a) Có tên đơn vị là mét vuông
75cm2=..........................m2
120cm2=........................m2
b)Có tên đơn vị là mét khối
125cm3=.......................m3
750cm3=.......................m3
B.3 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là héc-ta
2010m2=.....................ha
350m2=.......................ha
80m2=.........................ha
b) có tên đơn vị là mết khối
46dm3=........................m3
750cm3=.......................m3
90cm3=.........................m3
B.4 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn=.....................tạ
0,2kg=.........................tạ
b)có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ=.....................tấn
2 tạ 7kg=........................tấn
B.5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 9/5 giờ=..............giờ......................phút
4 giờ 18 phút=......................giờ
2 giờ 24 phút=............................giờ
5 ngày 12 giờ=..........................ngày
11 giờ 48 phút=...........................giờ
b)3,7 giờ=...........................giờ.......................phút
1,25 giờ=..........................giờ...............phút
5,8 giờ=...........................giờ..........................phút
4,5 ngày=...........ngày...........giờ
7,5 giờ=..............................giờ.......................phút
B.6.Một khối kim loại 1,5dm3 cân nặng 11,7kg.Hỏi 900cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
mong được giúp đỡ!
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21kg |
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 50g =2,05 kg ; 3tạ 3kg =
10kg 3g = 10,003kg ; 34kg=34kg
b) Có đơn vị đo là tạ:
2tạ 50kg = ; 45kg 23g = 500g= ; 450kg=
a. Viết sang đơn vị đo là tấn: 2020kg: 80tấn 6kg
b. Viết sang đơn vị đo là mét vuông: 34 m 2 4 d m 2 ; 5,08ha
a. 2020kg = 2,02 tấn
80tấn 6kg = 80,006 tấn
b. 34 m 2 4 d m 2 = 34,04 m 2
5,08ha = 50800 m 2
Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 12,6 km , biết rằng 1/2 chiều dài bằng 2/3 chiều rộng . Tinh diện tích khu rừng đó với đơn vị đo ki-lô-mét vuông, héc-ta
nửa chu vi khu rừng là:
12,6 : 2 = 6,3 (km)
quy đồng mẫu số hai phân số:
1/2 = 3/6
2/3 = 4/6
vậy tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 3/4
tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
chiều dài khu rừng là:
6,3 : 7 x 4 = 3,6 (km)
chiều rộng khu rừng là:
6,3 - 3,6 = 2,7 (km)
diện tích khu rừng là:
3,6 x 2,7 = 9,72 (km2)
9,72 km2 = 972 ha.
đáp số: 9,72 km2.
972 ha.
thử lại coi được không nha Hà!!!
nửa chu vi khu rừng là:
12,6 : 2 = 6,3 (km)
quy đồng mẫu số hai phân số:
1/2 = 3/6
2/3 = 4/6
vậy tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 3/4
tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
chiều dài khu rừng là:
6,3 : 7 x 4 = 3,6 (km)
chiều rộng khu rừng là:
6,3 - 3,6 = 2,7 (km)
diện tích khu rừng là:
3,6 x 2,7 = 9,72 (km2)
9,72 km2 = 972 ha.
đáp số: 9,72 km2.